Thực hiện Kế hoạch số 89/KH-BTC, ngày 23/02/2021 của Ban tổ chức Cuộc thi “V/v tổ chức Cuộc thi Sáng tạo dành cho thanh thiếu niên nhi đồng tỉnh Đắk Nông lần thứ VII, năm 2020 – 2021”. Sau hơn 6 tháng phối hợp triển khai, thực hiện Cuộc thi Sáng tạo dành cho thanh, thiếu niên và nhi đồng tỉnh Đắk Nông lần thứ VII, năm 2020 – 2021.
Cuộc thi năm 2020-2021, mặc dù tiếp tục chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 diễn biến phức tạp. Nhưng với sự nỗ lực cố gắng, quyết tâm của các cấp, các ngành; sự tận tâm, trách nhiệm tạo điều kiện của đội ngũ giáo viên, phụ huynh, đặc biệt là tinh thần đam mê, ham học, đổi mới - sáng tạo của thanh, thiếu niên và nhi đồng trên địa bàn tỉnh, Cuộc thi các huyện, thành phố đã thu hút được 344 mô hình, sản phẩm của các các em thanh, thiếu niên và nhi đồng tham gia (vượt 19,03% so với Cuộc thi lần thứ VI, năm 2019-2020). Sau khi xem xét, đánh giá sơ tuyển các huyện, thành phố đã lựa chọn được 139 mô hình, sản phẩm dự thi cấp tỉnh.
Sau khi tiếp nhận các mô hình sản phẩm dự thi của các đơn vị, cơ quan thường trực đã tiến hành tổng hợp, phân loại, đồng thời tham mưu cho Ban tổ chức thành lập Hội đồng giám khảo và tổ chức chấm thi theo đúng kế hoạch, đảm bảo công tâm, khách quan, dân chủ. Công tác chấm thi được tổ chức đánh giá theo 3 vòng:
Vòng 1: Đánh giá sơ bộ tại cơ quan thường trực
Với trách nhiệm là cơ quan thường trực Ban tổ chức Cuộc thi đã tiến hành đánh giá sơ bộ, qua đó 139/139 mô hình, sản phẩm tham dự đủ điều kiện tổ chức đánh giá xếp hạng (đạt 100%).
Vòng 2: Đánh giá chung khảo mô hình, sản phẩm
Trên cơ sở kết quả đánh giá sơ bộ, 139 mô hình, sản phẩm của các đơn vị đủ điều kiện, thường trực Ban tổ chức đã tiến hành tổ chức Hội đồng giám khảo chia thành 4 tổ đánh giá, gồm 3 tổ đánh giá theo nhóm tuổi và 01 tổ đánh giá chuyên môn thuộc lĩnh vực phần mềm Tin học qua đó lựa chọn được 36 mô hình, sản phẩm dự kiến tham mưu Ban tổ chức trao giải.
Vòng 3: Đánh giá, rà soát mô hình, sản phẩm
Với mục đích phát hiện, đánh giá đúng, không bỏ sót ý tưởng của các em, thường trực Ban tổ chức đã tiến hành tổ chức thành lập Hội đồng đánh giá, rà soát lại 18 sản phẩm. Kết quả, có 10 mô hình, sản phẩm đề nghị nâng hạng, 2 sản phẩm đề nghị giữ nguyên hạng và 6 mô hình, sản phẩm đề nghị hạ hạng (trong đó có 5mô hình, sản phẩm đề nghị loại khỏi cơ cấu giải để phát triển hoàn thiện hơn tham gia vào Cuộc thi năm sau).
Như vậy, sau 03 vòng đánh giá, Hội đồng giám khảo đã thống nhất lựa chọn tham mưu cho Ban tổ chức xem xét công nhận kết quả Cuộc thi của 34 mô hình, sản phẩm xuất sắc nhất đề nghị trao giải cấp tỉnh
Ban tổ chức đã thành lập Tổ chuyên gia để tư vấn lựa chọn trong số sản phẩm đạt giải ra 8 sản phẩm tiêu biểu nhất tham dự Cuộc thi Sáng tạo toàn quốc lần thứ XVII, năm 2020 – 2021
Lễ tổng kết trao giải Cuộc thi Sáng tạo dành cho thanh, thiếu niên và nhi đồng tỉnh Đắk Nông lần thứ VII, năm 2020 – 2021 dự kiến vào tháng 12/2021
Bảng Tổng hợp kết quả triển khai Cuộc thi lần thứ VII, năm 2020 – 2021 phân theo nhóm tuổi
STT |
Nhóm tuổi |
Số SP lọt vào chung khảo |
Tổng giải |
Đặc biệt |
Nhất |
Nhì |
Ba |
Khuyến khích |
1 |
Thanh niên |
38 |
13 |
0 |
2 |
2 |
4 |
5 |
2 |
Thiếu niên |
66 |
11 |
0 |
0 |
2 |
4 |
5 |
3 |
Nhi đồng |
35 |
10 |
0 |
0 |
2 |
3 |
5 |
Tổng cộng |
139 |
34 |
0 |
2 |
6 |
11 |
15 |
Phụ lục 1:
DANH SÁCH CÁC MÔ HÌNH, SẢN PHẨM ĐOẠT GIẢI TẠI CUỘC THI SÁNG TẠO
DÀNH CHO THANH THIẾU NIÊN NHI ĐỒNG TỈNH ĐẮK NÔNGLẦN THỨ VII, NĂM 2020 – 2021
TT |
Lĩnh vực |
Nhóm tuổi |
Tên mô hình sản phẩm dự thi |
Học sinh dự thi |
Lớp |
Trường |
GVHD |
Huyện/TP |
Xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
Nhóm Thanh niên |
|
|
|
|||||
1 |
Phần mềm Tin học |
Thanh niên |
Đắk Nông Eco Tourism |
Huỳnh Văn Quí; Nguyễn Hoàng Vỹ |
11A2 |
THPT K'rông Nô |
Cao Đức Hiếu |
K'rông Nô |
Nhất |
2 |
Phần mềm Tin học |
Thanh niên |
Ứng dụng giải toán MME |
Trần Mai Linh; Lê Văn Thiện |
12 chuyên Toán; 12 chuyên Tin |
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Mạnh Quyền |
Gia Nghĩa |
Nhất |
3 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thanh niên |
Hệ thống hỗ trợ bệnh nhân và bác sĩ trong bệnh viện |
Nguyễn Thị Ngọc Nhi; Ngô Chí Nam; Phan Thị Bình Minh |
11A10; 10A10; 11A10 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Ngô Quỳnh Phi |
Đắk Mil |
Nhì |
4 |
Dụng cụ sinh hoạt gia đình và đồ chơi trẻ em |
Thanh niên |
Hộp an ninh dùng cho hộ gia đình |
Thái Công Bằng; Lê Thị Thanh Thùy |
11A9 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Lưu Đình Hồng |
Đắk Mil |
Nhì |
5 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thanh niên |
Thiết bị cảnh báo nguy cơ và báo động khi sạt lở đất |
Vũ Toàn Thắng; Lê Thành An; Lê Đinh Đức Tuấn |
10C7; 10 chuyên Lý; 10 chuyên Toán |
THPT Trường Chinh; THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
Lê Văn Giang |
Đắk R'lấp |
Ba |
6 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Thanh niên |
Gel rửa tay khô diệt khuẩn từ tinh dầu hạt đu đủ và nha đam |
Nguyễn Thị Huyền; Vi Quang Tú |
10A |
THPT Quang Trung |
Nguyễn Đắc Thắng |
Đắk Mil |
Ba |
7 |
Phần mềm Tin học |
Thanh niên |
Ứng dụng phương tiện Metik |
Lê Văn Thiện |
12 chuyên Tin |
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Đình Khương |
Gia Nghĩa |
Ba |
8 |
Phần mềm Tin học |
Thanh niên |
Phần mềm thống kê thi đua Liên Đội THCS Nam Đà |
Nguyễn Thành Uy; Lê Thị Như Quỳnh |
9A1 |
THCS Nam Đà |
Hứa Văn Thiện |
K'rông Nô |
Ba |
9 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Thanh niên |
Bao bì đựng đồ dùng học tập thân thiện với môi trường từ tinh bột hạt quả bơ tỉnh Đắk Nông |
Lê Thị Nhung; Nguyễn Thị Ngọc Bích |
11A1 |
THPT Quang Trung |
Nguyễn Văn Huy |
Đắk Mil |
Khuyến khích |
10 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Thanh niên |
Hệ thống xử lý mùi nhà vệ sinh công cộng sử dụng dung dịch khử mùi vệ sinh thân thiện |
Nguyễn Lê Hoài Tâm; Nguyễn Viết Phi |
10C7 |
THPT Trường Chinh |
Nguyễn Công Trình |
Đắk R'lấp |
Khuyến khích |
11 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Thanh niên |
Cao Xuyến Chi |
Nguyễn Thị Phương Anh |
10 chuyên Anh |
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
Trần Thị Thu Hương |
Gia Nghĩa |
Khuyến khích |
12 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Thanh niên |
Máy sấy - Khử khuẩn |
Hồ Vũ Hạnh Nguyên; Trần Hoàng Nam; Phạm Minh Hiếu |
9A |
THCS Nguyễn TấtThành |
Nguyễn Hữu Cường |
Đắk Song |
Khuyến khích |
13 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Thanh niên |
Tranh gạo - Bác hồ quàng khăn đỏ cho thiếu nhi |
Hoàng Thị Thu Huyền; Phạm Thị Thanh Hậu; Đặng Thị Thảo Như; Đinh Thị Ánh Hồng |
9D |
THCS Phan Đình Phùng |
Nguyễn Thị Thanh Hường |
Cư Jut |
Khuyến khích |
II |
Nhóm Thiếu niên |
|
|
|
|||||
1 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thiếu niên |
Thiết bị cảnh báo chống bạo lực học đường |
Trần Tuấn Anh; Đào Lê Bảo Anh |
8 |
TH&THCS Phan Đình Giót |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Gia Nghĩa |
Nhì |
2 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thiếu niên |
Ngôi nhà nổi thông minh |
Trần Minh Tuấn |
7D |
THCS Nguyễn Du |
Nguyễn Thị Ngọc Quý |
Đắk R'lấp |
Nhì |
3 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Thiếu niên |
Sợi dệt tự nhiên chiết xuất từ cây chuối, cây lưỡi hổ, cây dứa |
Vương Khả Ngọc Hạnh; Vương Khả Gia Phú; Nguyễn Đặng Thảo Vân; Nguyễn Minh Triết; Nguyễn Ngọc Minh |
7D; 3A; 7D; 3D; 7D |
THCS Nguyễn Du; TH Bùi Thị Xuân; THCS Nguyễn Du; TH Bùi Thị Xuân; THCS Nguyễn Du |
Nguyễn Thị Ngọc Quý |
Đắk R'lấp |
Ba |
4 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thiếu niên |
Xe xịt thuốc cho hoa màu, vườn rau, vườn ươm |
Trần Thị Ngọc Ánh; Nguyễn Nữ Anh Thư |
7A2; 8A4 |
THCS Phan Chu Trinh |
Đậu Đức Miền |
Đắk Mil |
Ba |
5 |
Dụng cụ sinh hoạt gia đình và đồ chơi trẻ em |
Thiếu niên |
Bể cá thông minh |
Bùi Thanh Tú |
6D |
THCS Nguyễn Du |
Nguyễn Thị Ngọc Quý |
Đắk R'lấp |
Ba |
6 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thiếu niên |
Hệ thống chuyển vòi tưới nước điều khiển bằng điện thoại |
Bùi Đình Tùng; Nguyễn Thị Xuân Hồng |
8B3 |
THCS Nam Đà |
Hà Xuân Mạnh |
K'rông Nô |
Ba |
7 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thiếu niên |
Máy sấy hoa quả tiết kiệm năng lượng dùng cho hộ gia đình |
Bùi Bảo Bảo; |
8D |
THCS Nguyễn Trãi |
Tống Văn Lệ |
Đắk Song |
Khuyến khích |
8 |
Dụng cụ sinh hoạt gia đình và đồ chơi trẻ em |
Thiếu niên |
Máy ATM khẩu trang tự động |
Nguyễn Đặng Tuấn Anh; Trần Lê Hữu Đức; Nguyễn Hoàng Bảo Long |
8A1 |
THCS Nguyễn Tất Thành |
Đoàn Xuân Đạo |
Đắk Mil |
Khuyến khích |
9 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thiếu niên |
Bộ thiết bị tản nhiệt thông minh dùng cho inverter |
Đặng Hùng Võ; Lê Thị Như Ý |
7C |
THCS Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Thị Minh |
Đắk R'lấp |
Khuyến khích |
10 |
Phần mềm Tin học |
Thiếu niên |
Cuộc đua kiến thức |
Nguyễn Trọng Dũng; Nguyễn Phụng Hoàng |
5A |
TH Lý Tự Trọng |
Hoàng Thái Điệp |
Tuy Đức |
Khuyến khích |
11 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Thiếu niên |
Bộ cảnh báo trẻ bị bỏ quên trên xe ô tô |
Trần Thảo Nguyên; Lê Thị Kim Vân |
8A1 |
THCS Nguyễn Tất Thành |
Cao Xuân Hùng |
Cư Jut |
Khuyến khích |
III |
Nhóm Nhi đồng |
|
|
|
|||||
1 |
Phần mềm Tin học |
Nhi đồng |
Hướng dẫn tạo Ebook điện tử |
Trần Trung Hiếu; Trần Lê Hiền Anh |
4C; 1A |
TH Đoàn Thị Điểm |
Nguyễn Xuân Việt |
Đắk R'lấp |
Nhì |
2 |
Phần mềm Tin học |
Nhi đồng |
Vòng đời của Bướm |
Đào Ngọc Lan |
3A7 |
TH Võ Thị Sáu |
Lưu Thị Thanh Nhàn |
Gia Nghĩa |
Nhì |
3 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Nhi đồng |
Thiết bị khử khuẩn kết hợp |
Phan Vũ Hiệp; Hồ Nữ Uyên Phương |
4A2; 5A3 |
TH Nguyễn Đức Cảnh |
Nguyễn Trần Nam Thư |
Đắk Mil |
Ba |
4 |
Dụng cụ sinh hoạt gia đình và đồ chơi trẻ em |
Nhi đồng |
Đồ chơi kết nối âm sắc và giai điệu |
Mông Đặng Anh Kiệt |
5A |
TH&THCS Trần Quốc Toản |
Nguyễn Thị Thủy |
Đắk G'long |
Ba |
5 |
Đồ dùng dành cho học tập |
Nhi đồng |
Mô hình dành cho toán học |
Phạm Xuân An |
3C |
TH Tô Hiệu |
Nguyễn Thị Nguyệt |
Đắk Song |
Ba |
6 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Nhi đồng |
Thiết bị cảnh báo và chặn xe quá tải khi qua cầu, đường |
Nguyễn Văn Phát |
4A |
TH Bi Năng Tắc |
Trần Thị Thanh Thủy |
Đắk Mil |
Khuyến khích |
7 |
Dụng cụ sinh hoạt gia đình và đồ chơi trẻ em |
Nhi đồng |
Trò chơi bắn bi vượt chướng ngại vật |
Vương Khả Gia Phú; Nguyễn Minh Triết |
3A; 3D |
TH Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Thị Ngọc Quý |
Đắk R'lấp |
Khuyến khích |
8 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Nhi đồng |
Mô hình nhà chống lũ, lụt đa năng "ước mơ" |
Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc |
4A1 |
TH Lê Hồng Phong |
Trần Thị Chung |
Gia Nghĩa |
Khuyến khích |
9 |
Đồ dùng dành cho học tập |
Nhi đồng |
Hộp đồ dùng học tập thông minh |
Lê Phạm Trung Quân |
3A |
TH Nguyễn Văn Trỗi |
Diệp Hữu Lộc |
Đắk Mil |
Khuyến khích |
10 |
Đồ dùng dành cho học tập |
Nhi đồng |
Chiếc bảng lớp thông minh |
Bùi Nguyễn Ngọc Hà; Dam Hat H'Liza |
4A1 |
PTDTBT TH Vừ A Dính |
Đặng Thị Hải |
Đắk G'long |
Khuyến khích |
Phụ lục 2:
DANH SÁCH CÁC MÔ HÌNH, SẢN PHẨM ĐỀ XUẤT THAM DỰ CUỘC THI
DÀNH CHO THANH THIẾU NIÊN NHI ĐỒNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ XVII, NĂM 2020 – 2021
TT |
Lĩnh vực |
Nhóm tuổi |
Tên mô hình sản phẩm dự thi |
Học sinh dự thi |
Lớp |
Trường |
GVHD |
Huyện/TP |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
Nhóm Thanh niên |
|
|
|
||||
1 |
Phần mềm Tin học |
Thanh niên |
Đắk Nông Eco Tourism |
Huỳnh Văn Quí; Nguyễn Hoàng Vỹ |
11A2 |
THPT K'rông Nô |
Cao Đức Hiếu |
K'rông Nô |
2 |
Phần mềm Tin học |
Thanh niên |
Ứng dụng giải toán MME |
Trần Mai Linh; Lê Văn Thiện |
12 chuyên Toán; 12 chuyên Tin |
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Mạnh Quyền |
Gia Nghĩa |
3 |
Phần mềm Tin học |
Thanh niên |
Hộp an ninh dùng cho hộ gia đình |
Thái Công Bằng; Lê Thị Thanh Thùy |
11A9 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Lưu Đình Hồng |
Đắk Mil |
4 |
Phần mềm Tin học |
Thanh niên |
Ứng dụng phương tiện Metik |
Lê Văn Thiện |
12 chuyên Tin |
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Đình Khương |
Gia Nghĩa |
II |
Nhóm Thiếu niên |
|
|
|
||||
1 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thiếu niên |
Thiết bị phòng chống xâm hại trẻ em |
Trần Tuấn Anh; Đào Lê Bảo Anh |
8 |
TH&THCS Phan Đình Giót |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Gia Nghĩa |
2 |
Các giải pháp kỹ thuật nhằm ứng phó với Biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế |
Thiếu niên |
Ngôi nhà nổi thông minh |
Trần Minh Tuấn |
7D |
THCS Nguyễn Du |
Nguyễn Thị Ngọc Quý |
Đắk R'lấp |
3 |
Sản phẩm thân thiện với môi trường |
Thiếu niên |
Sản phẩm thổ cẩm ứng dụng sử dụng nguyên liệu tự nhiên từ cây chuối, cây lưỡi hổ, cây dứa |
Vương Khả Ngọc Hạnh; Vương Khả Gia Phú; Nguyễn Đặng Thảo Vân; Nguyễn Minh Triết; Nguyễn Ngọc Minh |
7D; 3A; 7D;
3D; 7D |
THCS Nguyễn Du; TH Bùi Thị Xuân; THCS Nguyễn Du; TH Bùi Thị Xuân; THCS Nguyễn Du |
Nguyễn Thị Ngọc Quý |
Đắk R'lấp |
III |
Nhóm Nhi đồng |
|
|
|
||||
1 |
Dụng cụ sinh hoạt gia đình và đồ chơi trẻ em |
Nhi đồng |
Đồ chơi kết nối âm sắc và giai điệu |
Mông Đặng Anh Kiệt |
5A |
TH&THCS Trần Quốc Toản |
Nguyễn Thị Thủy |
Đắk G'long |